🔍
Search:
THẢM HẠI
🌟
THẢM HẠI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
정도에 너무 지나치거나 모자라서 딱하거나 어이없는 데가 있다.
1
ĐÁNG THƯƠNG, THẢM HẠI:
Mức độ vượt quá hay thiếu hụt nên có phần đáng thương hay sững sờ.
-
☆
Tính từ
-
1
정도에 너무 지나치거나 모자라서 딱하거나 어이없다.
1
ĐÁNG THƯƠNG, THẢM HẠI:
Mức độ vượt quá hay thiếu hụt nên đáng thương hay sững sờ.
-
☆
Tính từ
-
1
결과나 상태, 내용 등이 매우 좋지 못하다.
1
KHỐN ĐỐN, TỒI TỆ:
Kết quả hay trạng thái, nội dung...rất không tốt.
-
2
실망스러울 만큼 정도가 심하다.
2
THÊ THẢM, THẢM HẠI:
Mức độ thậm tệ tới mức đáng thất vọng.
-
Phó từ
-
1
실망스러울 만큼 정도가 심하게.
1
MỘT CÁCH THÊ THẢM, MỘT CÁCH THẢM HẠI:
Mức độ thậm tệ tới mức đáng thất vọng.
-
Danh từ
-
1
보기 좋지 않게 되어 버린 얼굴이나 외모.
1
KHUÔN MẶT THIỂU NÃO, BỘ DẠNG THẢM HẠI:
Khuôn mặt hay dáng vẻ trở nên tồi tệ.
-
Tính từ
-
1
끔찍하고 절망적이다.
1
BI THẢM, THẢM THƯƠNG:
Khủng khiếp và tuyệt vọng.
-
2
몹시 슬프고 괴롭다.
2
THÊ THẢM, THẢM HẠI:
Rất buồn và đau đớn.
🌟
THẢM HẠI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
자기의 처지나 능력을 생각하지 않고 분수에 넘치는 일을 하다가는 낭패를 보거나 해를 입게 된다.
1.
(CHIM SẺ THEO BƯỚC CHÂN CON CÒ THÌ BỊ RÁCH CHÂN), TRỨNG MÀ ĐÒI CHỌI VỚI ĐÁ:
Không nghĩ đến năng lực hay hoàn cảnh của mình mà làm việc vượt quá phận số nên bị thất bại thảm hại hoặc bị thiệt hại.